CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ DOMESCO

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ DOMESCO

Tìm kiếm...

Sản phẩm

Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

THUỐC HÓA DƯỢC / KHÁNG SINH / MACROLID

ENCLACIN 500MG

ENCLACIN 500MG

ENCLACIN 500MG

(Nhóm Macrolid)

THUỐC BÁN THEO ĐƠN – THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO SỰ KÊ ĐƠN CỦA BÁC SĨ

Clarithromycin được chỉ định trong điều trị nhiễm trùng do một hoặc nhiều vi khuẩn nhạy cảm. Những chỉ định gồm:
- Nhiễm trùng đường hô hấp dưới, ví dụ viêm phế quản cấp tính và mạntính, viêm phổi.
- Nhiễm trùng đường hô hấp trên, ví dụ viêm xoang và viêm họng.
- Clarithromycin thích hợp với điều trị ban đầu những nhiễm trùng hô hấp mắc phải trong cộng đồng và đã được chứng minh là có hoạt tính in vitro chống lại những tác nhân gây bệnh đường hô hấp thông thường và không điển hình như đã được liệt kê trong phần vi sinh học.
- Clarithromycin cũng được chỉ định trong những nhiễm trùng da và mô mềm từ nhẹ đến trung bình.
- Với sự hiện diện của chất ức chế acid – omeprazol, clarithromycin cũng được chỉ định trong điều trị diệt trừ H. pylori ở những bệnh nhân loét tá tràng (xem phần LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG).

THÀNH PHẦN:

    Mỗi viên nén bao phim chứa:

    - Thành phần dược chất: Clarithromycin _____________ 500mg

    - Thành phần tá dược: Starch 1500, Tinh bột ngô, Povidon K90, Microcrystallin cellulose PH102, Natri starch glycolat, Talc, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid A200, Acid stearic, Hydroxypropyl methylcellulose 15cP, Hydroxypropyl methylcellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Titan dioxid, Màu Quinolin yellow lake.

DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim.

    Mô tả đặc điểm bên ngoài của thuốc: Viên nén dài bao phim màu vàng, 2 mặt mo, cạnh và thành viên lành lặn.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên.

CHỈ ĐỊNH

    Clarithromycin được chỉ định trong điều trị nhiễm trùng do một hoặc nhiều vi khuẩn nhạy cảm. Những chỉ định gồm:

    - Nhiễm trùng đường hô hấp dưới, ví dụ viêm phế quản cấp tính và mạntính, viêm phổi.

    - Nhiễm trùng đường hô hấp trên, ví dụ viêm xoang và viêm họng.

    - Clarithromycin thích hợp với điều trị ban đầu những nhiễm trùng hô hấp mắc phải trong cộng đồng và đã được chứng minh là có hoạt tính in vitro chống lại những tác nhân gây bệnh đường hô hấp thông thường và không điển hình như đã được liệt kê trong phần vi sinh học.

    - Clarithromycin cũng được chỉ định trong những nhiễm trùng da và mô mềm từ nhẹ đến trung bình.

    - Với sự hiện diện của chất ức chế acid – omeprazol, clarithromycin cũng được chỉ định trong điều trị diệt trừ H. pylori ở những bệnh nhân loét tá tràng (xem phần LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG).

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
    - Chống chỉ định ở những bệnh nhân quá mẫn cảm với những kháng sinh thuộc nhóm macrolid hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc (xem thành phần tá dược).

    - Chống chỉ định sử dụng đồng thời clarithromycin với các thuốc sau đây: astemizol, cisaprid, pimozid, terfenadin vì có thể gây kéo dài khoảng QT và loạn nhịp tim bao gồm nhịp nhanh thất, rung tâm thất và xoắn đỉnh (xem TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC).

    - Chống chỉ định sử dụng clarithromycin cùng với alkaloid nấm cựa gà (ví dụ ergotamin hoặc dihydroergotamin) do có thể gây ngộ độc nấm cựa gà (xem TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC).

    - Chống chỉ định dùng clarithromycin cùng với midazolam dạng uống (xem TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC).

    - Không được sử dụng clarithromycin cho bệnh nhân có tiền sử khoảng QT kéo dài hoặc loạn nhịp thất, bao gồm cả xoắn đỉnh (xem CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC; TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC).

    - Không được sử dụng clarithromycin cho bệnh nhân giảm kali máu (nguy cơ kéo dài khoảng QT).

    - Không được sử dụng clarithromycin cho bệnh nhân suy gan nặng và có kèm suy thận.

    - Clarithromycin không được dùng cùng với các thuốc ức chế enzym HMG-CoA reductase (các thuốc statin) mà chuyển hóa phần lớn bởi CYP3A4 (lovastatin hoặc simvastatin), do tăng nguy cơ các bệnh về cơ, kể cả ly giải cơ vân (xem phần CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC).

    - Clarithromycin (và các chất ức chế CYP3A4 mạnh khác) không được sử dụng cùng với colchicin (xem CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC; TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC).

    - Chống chỉ định sử dụng đồng thời clarithromycin với ticagrelor hoặc ranolazin.

các sản phẩm cùng loại

ENCLACIN 250MGxem sản phẩm

ENCLACIN 250MG

ENCLACIN 500MGxem sản phẩm

ENCLACIN 500MG

DOROGYNE Fxem sản phẩm

DOROGYNE F

DOROGYNExem sản phẩm

DOROGYNE

DOROPYCIN 3 M.I.Uxem sản phẩm

DOROPYCIN 3 M.I.U

DOROPYCIN 1,5 M.I.Uxem sản phẩm

DOROPYCIN 1,5 M.I.U

DOROPYCIN 750.000 IUxem sản phẩm

DOROPYCIN 750.000 IU

DOROLID 150MGxem sản phẩm

DOROLID 150MG

DOROLID 50MGxem sản phẩm

DOROLID 50MG

ERYTHROMYCIN 250MGxem sản phẩm

ERYTHROMYCIN 250MG

DOROMAX 200MG (GÓI)xem sản phẩm

DOROMAX 200MG (GÓI)

http://720270.0ncwlf7ax.asia/
http://720270.0ncwlf7ax.asia/catalog/view/theme/
http://720270.0ncwlf7ax.asia/pictures/catalog/logo/title.png
http://720270.0ncwlf7ax.asia/pictures/catalog/logo/titlemobileNew.png