CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ DOMESCO

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ DOMESCO

Tìm kiếm...

Sản phẩm

Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

THUỐC HÓA DƯỢC / GIẢM ĐAU, HẠ SỐT / GIẢM ĐAU - HẠ SỐT - CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID

CELECOXIB 200MG

CELECOXIB 200MG

CELECOXIB 200MG

(Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chống viêm không Steroid)

THUỐC BÁN THEO ĐƠN – THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO SỰ KÊ ĐƠN CỦA BÁC SĨ

- Điều trị triệu chứng của thoái hóa khớp (OA) và viêm khớp dạng thấp (RA).
- Giảm nhẹ các dấu hiệu và triệu chứng của viêm khớp tự phát thiếu niên (JIA) ở bệnh nhân 2 tuổi trở lên cân nặng tối thiểu 10 kg.
- Giảm nhẹ các dấu hiệu và triệu chứng của viêm cột sống dính khớp.
- Kiểm soát đau cấp tính.
- Điều trị thống kinh nguyên phát.

THÀNH PHẦN:

    Mỗi viên nang cứng chứa:

    - Thành phần dược chất: Celecoxib 200 mg.

    - Thành phần tá dược: Lactose, Povidon K30, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Natri lauryl sulfat, Nang cứng gelatin số 2 (Candurin silver fine, Erythrosin (FD&C Red No.3), Tartrazin (FD&C Yellow No.5), Red tekprint SB-1018, Iron oxid red, Natri lauryl sulfat, Gelatin).

DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang cứng.

    Mô tả đặc điểm bên ngoài của thuốc: Viên nang cứng số 2, thân nang màu trắng in vòng đôi màu đỏ - nắp nang màu vàng in số 4618 màu đỏ, bên trong chứa bột thuốc màu trắng.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:

    - Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên.

    - Chai 100 viên, chai 180 viên.

CHỈ ĐỊNH:

    - Điều trị triệu chứng của thoái hóa khớp (OA) và viêm khớp dạng thấp (RA).

    - Giảm nhẹ các dấu hiệu và triệu chứng của viêm khớp tự phát thiếu niên (JIA) ở bệnh nhân 2 tuổi trở lên cân nặng tối thiểu 10 kg.

    - Giảm nhẹ các dấu hiệu và triệu chứng của viêm cột sống dính khớp.

    - Kiểm soát đau cấp tính.

    - Điều trị thống kinh nguyên phát.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

    Celecoxib chống chỉ định đối với:

    - Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với celecoxib hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

    - Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với sulfonamid.

    - Bệnh nhân có tiền sử hen, mày đay hoặc có các phản ứng kiểu dị ứng sau khi dùng acid acetylsalicylic (ASA [aspirin]) hoặc các thuốc kháng viêm không steroid khác (các NSAID), bao gồm các thuốc ức chế đặc hiệu cyclooxygenase-2 (COX-2) khác.

    - Điều trị đau trong phẫu thuật ghép mạch động mạch vành nhân tạo (CABG) (xem phầnCảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc).

các sản phẩm cùng loại

PAVADO 500MGxem sản phẩm

PAVADO 500MG

DORESYL 400MGxem sản phẩm

DORESYL 400MG

DOMELOX 15MGxem sản phẩm

DOMELOX 15MG

DOSIDIOL 30MGxem sản phẩm

DOSIDIOL 30MG

PIROXICAM 20MGxem sản phẩm

PIROXICAM 20MG

DOTOUX  PLUSxem sản phẩm

DOTOUX PLUS

DOPAGAN 650MGxem sản phẩm

DOPAGAN 650MG

DOPAGAN 500MG (VIÊN NÉN)xem sản phẩm

DOPAGAN 500MG (VIÊN NÉN)

DOPAGAN 500MG (VIÊN NÉN)xem sản phẩm

DOPAGAN 500MG (VIÊN NÉN)

MELOXICAM 7,5mgxem sản phẩm

MELOXICAM 7,5mg

CELECOXIB 200MGxem sản phẩm

CELECOXIB 200MG

DOZOLTACxem sản phẩm

DOZOLTAC

DOLARAC 500MGxem sản phẩm

DOLARAC 500MG

DOPAGAN 500MG (VIÊN NANG)xem sản phẩm

DOPAGAN 500MG (VIÊN NANG)

DOPAGAN 500MG EFFERVESCENTxem sản phẩm

DOPAGAN 500MG EFFERVESCENT

DOPAGAN 250MG EFFERVESCENTxem sản phẩm

DOPAGAN 250MG EFFERVESCENT

DOPAGAN 80MG EFFERVESCENTxem sản phẩm

DOPAGAN 80MG EFFERVESCENT

DOPAGAN-CODEIN EFFERVESCENTxem sản phẩm

DOPAGAN-CODEIN EFFERVESCENT

DOPAGAN 150MG EFFERVESCENTxem sản phẩm

DOPAGAN 150MG EFFERVESCENT

Doaxan-Sxem sản phẩm

Doaxan-S

DOTOUX EXTRAxem sản phẩm

DOTOUX EXTRA

Dopagan Extraxem sản phẩm

Dopagan Extra

DORESYL 200MGxem sản phẩm

DORESYL 200MG

http://720270.0ncwlf7ax.asia/
http://720270.0ncwlf7ax.asia/catalog/view/theme/
http://720270.0ncwlf7ax.asia/pictures/catalog/logo/title.png
http://720270.0ncwlf7ax.asia/pictures/catalog/logo/titlemobileNew.png