- Điều trị triệu chứng của thoái hóa khớp (OA) và viêm khớp dạng thấp (RA).
- Giảm nhẹ các dấu hiệu và triệu chứng của viêm khớp tự phát thiếu niên (JIA) ở bệnh nhân 2 tuổi trở lên cân nặng tối thiểu 10 kg.
- Giảm nhẹ các dấu hiệu và triệu chứng của viêm cột sống dính khớp.
- Kiểm soát đau cấp tính.
- Điều trị thống kinh nguyên phát.
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nang cứng chứa:
- Thành phần dược chất: Celecoxib 200 mg.
- Thành phần tá dược: Lactose, Povidon K30, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Natri lauryl sulfat, Nang cứng gelatin số 2 (Candurin silver fine, Erythrosin (FD&C Red No.3), Tartrazin (FD&C Yellow No.5), Red tekprint SB-1018, Iron oxid red, Natri lauryl sulfat, Gelatin).
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang cứng.
Mô tả đặc điểm bên ngoài của thuốc: Viên nang cứng số 2, thân nang màu trắng in vòng đôi màu đỏ - nắp nang màu vàng in số 4618 màu đỏ, bên trong chứa bột thuốc màu trắng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên.
- Chai 100 viên, chai 180 viên.
CHỈ ĐỊNH:
- Điều trị triệu chứng của thoái hóa khớp (OA) và viêm khớp dạng thấp (RA).
- Giảm nhẹ các dấu hiệu và triệu chứng của viêm khớp tự phát thiếu niên (JIA) ở bệnh nhân 2 tuổi trở lên cân nặng tối thiểu 10 kg.
- Giảm nhẹ các dấu hiệu và triệu chứng của viêm cột sống dính khớp.
- Kiểm soát đau cấp tính.
- Điều trị thống kinh nguyên phát.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Celecoxib chống chỉ định đối với:
- Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với celecoxib hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với sulfonamid.
- Bệnh nhân có tiền sử hen, mày đay hoặc có các phản ứng kiểu dị ứng sau khi dùng acid acetylsalicylic (ASA [aspirin]) hoặc các thuốc kháng viêm không steroid khác (các NSAID), bao gồm các thuốc ức chế đặc hiệu cyclooxygenase-2 (COX-2) khác.
- Điều trị đau trong phẫu thuật ghép mạch động mạch vành nhân tạo (CABG) (xem phầnCảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc).